1
|
Báo Thuỷ sản
|
Biển đông ngư trường
|
Báo Thuỷ sản
|
1998
|
C VH:0001
|
2
|
Lý Thái Luận
|
Biển cái nôi của sự sống
|
Long An
|
1990
|
C VH:0002
|
3
|
Ngô Đạt Tam (CB)
|
Bản đồ học
|
Giáo dục
|
1983
|
C VH:0003
|
4
|
Kim Định
|
Chữ thời
|
Thanh Bình
|
|
C VH:0004
|
5
|
Erơnơ mundaseps
|
Chúng ta thoát thai từ đâu
|
|
|
C VH:0005
|
6
|
Câu lạc bộ UNESCO- Thông tin các dòng họ
|
Cội nguồn (Hội thảo khoa học: Dòng họ với truyền thống dân tộc). Tập I
|
Hà Nội
|
1996
|
C VH:0006
|
7
|
Bộ giáo dục và đào tạo
|
Con người và Môi trường (tài liệu giảng cho các trường Đại học)
|
Hà Nội,
|
|
C VH:0007
|
8
|
Lê Doãn Diên
|
Công nghệ sau thu hoạch trong nông nghiệp Việt Nam thực trạng và triển vọng
|
Nông nghiệp
|
|
C VH:0008
|
9
|
Sở Văn hóa-Thông tin Quảng Nam
|
Di tích và danh thắng Quảng Nam
|
Quảng Nam
|
1999
|
C VH:0009
|
10
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
Chùa Dâu tứ pháp và hệ thống chùa tứ pháp
|
KHXH
|
|
C VH:0010
|
11
|
Sơn Nam
|
Đình Miễu - Lễ hội dân gian
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
1990
|
C VH:0011
|
12
|
Nguyễn Đức Lữ
|
Góp phần tìm hiểu tín ngưỡng dân gian ở Việt Nam
|
Hà Nội
|
200
|
C VH:0012
|
13
|
Trần Quốc Vượng
|
Hà Nội như tôi hiểu
|
Tôn giáo
|
2005
|
C VH:0013
|
14
|
Trần Quốc Vượng, Vũ Tấn Sán
|
Hà Nội nghìn xưa
|
Sở Văn hoá-Thông tin Hà Nội
|
1975
|
C VH:0014
|
15
|
Tạp chí AIDS và cộng đồng- Bộ y tế
|
HIV AIDS nhìn nhận và phản ánh
|
Hà Nộ
|
2005
|
C VH:0015
|
16
|
Tạp chí AIDS và cộng đồng- Bộ y tế
|
HIV AIDS nhìn nhận và phản ánh
|
Hà Nội
|
2005
|
C VH:0016
|
17
|
Trần Lâm Biền
|
Hình tượng con người trong nghệ thuật tạo hình truyền thống Việt
|
Mỹ Thuật, Hà Nội
|
1993
|
C VH:0017
|
18
|
Nhiều tác giả
|
Hỏi và đáp về văn hoá Việt Nam
|
T/C VHNT, HN
|
1998
|
C VH:0018
|
19
|
Phan Thuận An
|
Kiến trúc cố đô Huế
|
Thuận Hoá
|
1992
|
C VH:0019
|
20
|
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
|
Khoa học về tín ngưỡng và tôn giáo
|
Hà Nội
|
1998
|
C VH:0020
|
21
|
Nguyễn Duy Hinh
|
Văn minh lạc việt
|
|
|
C VH:0021
|
22
|
Đặng Đức Siêu
|
Văn hoá phương đông
|
|
|
C VH:0022
|
23
|
Khoa Lịch sử
Hội thảo
|
Lịch sử Văn hoá Việt Nam-Một số vấn đề nghiên cứu và giảng dạy
|
Hà Nội
|
2005
|
C VH:0023
|
24
|
Trần Duy Phương
|
Mê Linh vùng đất cổ
|
Văn hoá dân tộc
|
2004
|
C VH:0024
|
25
|
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
|
1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội. Tập I
|
Chính trị Quốc gia
|
2000
|
C VH:0025
|
26
|
Trần Quốc Vượng
|
Môi trường - Con người và Văn hoá
|
VHTT và Viện Văn hoá
|
2005
|
C VH:0026
|
27
|
Viện thông tin khoa học
|
Những đặc điểm cơ bản của của một số tôn giáo lớn ở Việt Nam
|
Hà Nội
|
1997
|
C VH:0027
|
28
|
Văn phòng chỉ đạo QG kỉ niệm 1000 năm Thăng Long-Hà Nội
|
Người và đất Tràng An
|
Hoàng Hưng
|
|
C VH:0028
|
29
|
S. Freud
|
Phân tâm học
|
|
|
C VH:0029
|
30
|
Kim Định
|
Nhân bản
|
Thanh Bình
|
|
C VH:0030
|
31
|
Trần Đức Anh Sơn, Lê Hoà Chi
|
Phong vị xứ Huế
|
Thuận Hoá
|
1993
|
C VH:0031
|
32
|
Trần Thuý Anh
|
Thế ứng xử xã hội cổ truyền của người Việt Châu thổ Bắc Bộ qua một số ca dao tục ngữ.
|
Đại học quốc gia Hà Nội
|
2004
|
C VH:0032
|
33
|
Leon Chertok
|
Thôi miên và ám thị
|
Thế giới, Hà Nội
|
1997
|
C VH:0033
|
34
|
Viện Ngôn ngữ học
|
Thuật ngữ Sử học - Dân tộc học - Khảo cổ học
|
KHXH, Hà Nội
|
1970
|
C VH:0034
|
35
|
Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia.
|
Tính đa dạng văn hoá của Việt Nam: những tiếp cận về sự bảo tồn
|
|
|
C VH:0035
|
36
|
Nguyễn Chí Bền
|
Tìm hiểu một số hiện tượng VHDG Bến Tre
|
Khoa học xã hội
|
1997
|
C VH:0036
|
37
|
Hữu Ngọc (Chủ biên)
|
Từ điển Văn hoá cổ truyền Việt Nam
|
Thế giới
|
1995
|
C VH:0037
|
39
|
Viện Hán Nôm
|
Từ điển di tích văn hoá Việt Nam
|
KHXH
|
1993
|
C VH:0038
|
39
|
Viện ngôn ngữhọc
|
Từ điển thuật ngữ KHXH, Nga Pháp Việt
|
KHXH
|
1979
|
C VH:0039
|
40
|
Trần Thuý Anh, Trần Phương Anh
|
Tố tụng hình sự nhìn từ góc độ Văn hoá
|
ĐHQG
|
2005
|
C VH:0040
|
41
|
Trần Thuý Anh
|
Ứng xử văn hoá trong du lịch
|
ĐHQG Hà Nội
|
2004
|
C VH:0041
|
42
|
Lesslie Lipson
|
Văn minh dân chủ
|
Hiện đại
|
1973
|
C VH:0042
|
43
|
Sơn Nam
|
Văn minh miệt vườn
|
Văn hoá
|
1999
|
C VH:0043
|
44
|
Phân viện nghiên cứu văn hoá-nghệ thuật tại thành phố Huế
|
Văn hoá miền Trung tiềm năng và phát triển ( Kỷ yếu khoa học)
|
Huế
|
2002
|
C VH:0044
|
45
|
Huỳnh Ngọc Trảng,
Trương Ngọc Tưởng, Hồ Tường
|
Văn hoá dân gian cổ truyền, đình Nam Bộ tín ngưỡng và nghi lễ
|
Tp. Hồ Chí MinH
|
1993
|
C VH:0045
|
46
|
Nguyễn Đăng Duy
|
Văn hoá tâm linh
|
Hà Nội
|
1996
|
C VH:0046
|
47
|
Nguyễn Chí Bền
|
Văn hoá dân gian Việt Nam những suy nghĩ
|
VHDT, Hà Nội
|
1999
|
C VH:0047
|
48
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn hoá trà xưa và nay
|
Hà Nội
|
1999
|
C VH:0048
|
49
|
Hội văn nghệ Dân gian
|
Di sản văn hóa Dân gian với công cuộc xây dựng văn hóa mới Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc
|
Ha Nội
|
1992
|
C VH:0049
|
50
|
Nguyễn Văn Huyên
|
Văn minh Việt Nam
|
Hội nhà văn
|
2005
|
C VH:0050
|
51
|
Đào Duy Anh
|
Việt Nam văn hoá sử cương
|
VHDT, Hà Nội
|
|
C VH:0051
|
52
|
Trần Ngọc Trinh Chinh
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm với đời sống văn hoá sức khoẻ
|
Đồng Nai,
|
2003
|
C VH:0052
|
53
|
UBKHXHVN, Viện Ngôn ngữ học
|
Tiếng việt và các ngôn ngữ Đông Nam á
|
Nxb KHXH
|
1988
|
C VH:0053
|
54
|
Pierre Gourou
|
Người Nông dân châu thổ Bắc kỳ
|
Hội KHLS VN
|
2003
|
C VH:0054
|
55
|
A.JA.Gurevich
|
Các phạm trù văn hoá trung cổ
|
Giáo dục, 1996
|
|
C VH:0055
|
56
|
Tạ Chí Đại Trường
|
Thần người và đất Việt
|
VHTT, 2005
|
|
C VH:0056
|
57
|
Nguyễn Duy Hinh
|
Tín ngưỡng thành hoàng Việt Nam
|
Khoa học Xã hội
|
1999
|
C VH:0057
|
58
|
Anne Stamn
|
Các nền văn minh Châu Phi
|
Thế giới
|
1997
|
C VH:0058
|
59
|
Trương Thìn
|
Hội hè Việt Nam
|
Văn hóa Dân tộc
|
1990
|
C VH:0059
|
60
|
J. Gabiel Leroux
|
Những nền văn minh đầu tiên của Địa Trung Hải
|
Thế giới
|
1997
|
C VH:0060
|
61
|
BQLDI Phú Thị, Gia Lâm (Hà Nội)
|
Đình Đền chùa Phú Thị
|
Hà Nội
|
1996
|
C VH:0061
|
62
|
Trần Quốc Vượng
|
Trên mảnh đất ngàn năm văn vật
|
|
2000
|
C VH:0062
|
63
|
Nguyễn Cao Luyện
|
Chùa Tây Phương: Một kiến trúc cổ độc đáo
|
Xây dựng
|
1988
|
C VH:0063
|
64
|
Đại học Dân lập Hùng Vương
|
Kỷ yếu hội nghị Khoa học bản sắc Việt Nam trong ăn uống
|
|
1997
|
C VH:0064
|
65
|
Giáo hội phật giáo Việt nam, Phân viện nghiên cứu Phật học
|
Phật giáo và văn hóa Dân tộc
|
Nxb Phật học
|
|
C VH:0065
|
66
|
Tân Việt, Thiều Phong
|
Bàn về Lịch vạn niên
|
Nxb VH DT
|
1997
|
C VH:0066
|
67
|
Samuel Shungtington
|
Sự va chạm của các nền Văn Minh
|
Lao Động
|
2003
|
C VH:0067
|
68
|
trường ĐH KHXH& NV, BT Nhân học
|
VIETNAMESE CULTURE AND HISTORY
|
Hà Nội
|
2005
|
C VH:0068
|
69
|
Viện KHXH tại Tp Hồ Chí Minh
|
Làng xã ở Châu Á và ở Việt Nam
|
Nxb Tp Hồ Chí Minh
|
1995
|
C VH:0069
|
70
|
Lưu Minh Trị, Hoàng Tùng
|
Thăng Long - Hà nội
|
Nxb Chính trị Quốc gia
|
1999
|
C VH:0070
|
71
|
Viện Hàn Lâm Khoa học Liên Xô
|
Từ điển giải thích Thổ Nhưỡng học
|
Nông nghiệp
|
1975
|
C VH:0071
|
72
|
I.E.Alusina
|
Từ điển tiếng Nga - Việt thực hành
|
Tiếng Nga
|
1984
|
C VH:0072
|
73
|
Anche Langaney
|
Câu chuyện hay nhất về con người
|
Thế giới
|
2005
|
C VH:0073
|
74
|
Boris Cyrulnik
|
Câu chuyện hay nhất về loài vật
|
Thế giới
|
2005
|
C VH:0074
|
75
|
Kanrad Lorenz
|
8 vấn đề lớn của Nhân loại
|
Công an ND
|
2003
|
C VH:0075
|
76
|
Chales B.Maybon
|
Những người Châu Âu ở nước An Nam
|
Thế giới
|
2006
|
C VH:0076
|
77
|
Trần Ngọc Lân
|
Những chuyện về thế giới tâm linh
|
VH thông tin
|
2006
|
C VH:0077
|
78
|
Nguyễn Văn Khánh
|
Diện mạo văn hóa Khánh Hòa
|
Chính trị Qgia
|
2003
|
C VH:0078
|
79
|
Stephen Oppenhiemer
|
Địa đàng ở Phương Đông
|
TTVH Ngôn ngữ Đông Tây
|
2005
|
C VH:0079
|
80
|
Hubert Reeves
|
Câu chuyện hay nhất về thế giới
|
Thế giới
|
2005
|
C VH:0080
|
81
|
Trung tâm KH và NV QG
|
Tính đa dạng văn hóa của Việt Nam: Những tiếp cận về sự bảo tồn
|
Hà Nội
|
2002
|
C VH:0081
|
82
|
UBND Thị xã Hội An
|
Đề án xây dựng Hội An: Thị xã văn hóa
|
Hội An
|
1999
|
C VH:0082
|
83
|
Phạm Đức Dương
|
Bước đầu tìm hiểu sự tiếp xúc và giao lưu văn hóa Việt- Hoa trong lịch sử
|
Thế giới
|
1998
|
C VH:0083
|
84
|
Lưu Trần Tiêu
|
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa Việt Nam
|
T/c VH N thuật
|
2002
|
C VH:0084
|
85
|
Nguyễn Thanh Xuân
|
Bước đầu tìm hiểu Đạo Tin lành trên thế giới và ở Việt Nam (lưu hành nội bộ)
|
Tôn giáo
|
2002
|
C VH:0085
|
86
|
Nguyễn Thanh Xuân
|
Bước đầu tìm hiểu Đạo Tin lành trên thế giới và ở Việt Nam (lưu hành nội bộ)
|
Tôn giáo
|
|
C VH:0086
|
87
|
Victor C.Ferkiss
|
Con người kỹ thuật (bản dịch của Vũ Quý Kỳ)
|
Hiện đại
|
1974
|
C VH:0087
|
88
|
Nhiều tác giả
|
Ca trù nhìn từ nhiều phía
|
VH thông tin
|
2003
|
C VH:0088
|
89
|
Hoàng Đạo Kính
|
Di sản văn hóa bảo tồn và trùng tu
|
VH thông tin
|
2002
|
C VH:0089
|
90
|
Đoàn Công Hoạt
|
Dưới chân núi Tản- một vùng văn hóa dan gian
|
TT UNESCO
|
2001
|
C VH:0090
|
91
|
Trần Lâm Biền
|
Đồ thờ trong di tích của người Việt
|
VH thông tin
|
2003
|
C VH:0091
|
92
|
Amos in Tiao Chang
|
Đạo của kiến trúc
|
TT thiết kế và trùng tu DT HN
|
2001
|
C VH:0092
|
93
|
Phân viện NC VH-NT tại Huế
|
Di sản văn hóa nhà vườn xứ Huế và Vấn đề BT
|
Huế
|
2002
|
C VH:0093
|
94
|
|
Danh thắng Ninh Bình
|
Sở VHTT&TT Ninh Bình
|
1994
|
C VH:0094
|
95
|
Lương Hiền
|
Danh Thắng chùa Đọi
|
VH thông tin
|
2001
|
C VH:0095
|
96
|
Lương Hiền
|
Danh thắng chùa Đọi
|
VH thông tin
|
2001
|
C VH:0096
|
97
|
Phan Thanh Hải
|
Dấu ấn Nguyễn trong văn hóa Phú Xuân
|
Thuận Hóa
|
2003
|
C VH:0097
|
98
|
Chu Thị Thanh Tâm, Trần Thúy Anh
|
Đổi mới phương pháp dạy- học môn Cơ sở Van hóa Việt Nam
|
ĐH QG Hà Nội
|
2004
|
C VH:0098
|
99
|
Nguyễn Xuân Lân
|
Địa chí Vĩnh Phúc (sơ thảo)
|
Sở VHTTTT Vĩnh Phúc
|
2000
|
C VH:0099
|
100
|
Nguyễn Văn Huyên
|
Góp phần nghiên cứu văn hóa Việt Nam Tập I
|
Khoa học XH
|
1995
|
C VH:0100
|
101
|
Nguyễn Văn Huyên
|
Góp phần nghiên cứu văn hóa Việt Nam Tập I
|
Khoa học XH
|
1996
|
C VH:0101
|
102
|
|
Hà Tây- làng nghề, làng văn hóa
|
Sở VHTT Hà Tây
|
1994
|
C VH:0102
|
103
|
Trần Từ
|
Hoa văn Mường
|
Văn hóa Dân tộc
|
1978
|
C VH:0103
|
104
|
Bộ Văn hóa Thông tin
|
Hội nghị Hội thảo về lễ hội
|
Vụ VHQC và du lịch
|
1993
|
C VH:0104
|
105
|
Nhiều tác giả
|
Khánh Hòa- Diện mạo văn hóa một vùng đất
|
Hội văn học NT Khánh Hòa
|
1998
|
C VH:0105
|
106
|
Nhiều tác giả
|
Khánh Hòa- Diện mạo văn hóa một vùng đất, T2
|
Hội văn học NT Khánh Hòa
|
2000
|
C VH:0106
|
107
|
Nhiều tác giả
|
Khánh Hòa- Diện mạo văn hóa một vùng đất, T3
|
Hội văn học NT Khánh Hòa
|
2001
|
C VH:0107
|
108
|
Trần Quốc Vượng
|
Khoa Sử và tôi/Kỷ niệm 45 năm thành lập Khoa Sử
|
Đại học Quốc gia
|
2001
|
C VH:0108
|
109
|
|
Khu di tích Mỹ Sơn, Việt Nam
|
|
|
C VH:0109
|
110
|
Chu Quang Trứ
|
Kiến trúc dân gian truyền thống Việt Nam
|
Mỹ thuật
|
|
C VH:0110
|
111
|
Trường ĐH Kiến trúc HN, TS.KTS Nguyễn Đinh Toàn
|
Kiến trúc Việt Nam qua các triều đại
|
ĐH Xây dựng
|
20021
|
C VH:0111
|
112
|
Dominique Buisson
|
Kiến trúc tôn giáo Nhật Bản
|
ACR Paris
|
1989
|
C VH:0112
|
113
|
Christian Atias
|
Luật Dân sự
|
Thế giới
|
1993
|
C VH:0113
|
114
|
|
Làng văn hóa Hà Tây
|
Sở VHTT Hà Tây
|
1998
|
C VH:0114
|
115
|
Bùi Xuân Đình
|
Lệ làng phép nước
|
Pháp lý
|
1985
|
C VH:0115
|
116
|
Hồng Huệ, Nguyễn Khắc Xuyên
|
Lược sử địa phận Hà Nội 1626- 1954
|
|
1994
|
C VH:0116
|
117
|
Chu Quang Trứ
|
Mỹ thuật Lý- Trần, mỹ thuật Phật giáo
|
Thuận hóa
|
1998
|
C VH:0117
|
118
|
Nhiều tác giả
|
Một số vấn đề về văn hóa truyền thống Hà Tây với Thăng Long Hà Nội
|
Sở VHTT Hà Tây
|
2002
|
C VH:0118
|
119
|
Nguyễn Quân, Phan Cẩm Thượng
|
Mỹ thuật của người Việt
|
Mỹ thuật
|
1989
|
C VH:0119
|
120
|
Trung tâm KHXH&NV Hải Phòng
|
Một số di sản văn hóa tiêu biểu của Hải Phòng (1)
|
Nxb Hải Phòng
|
2001
|
C VH:0120
|
121
|
Trung tâm KHXH&NV Hải Phòng
|
Một số di sản văn hóa tiêu biểu của Hải Phòng (2)
|
Nxb Hải Phòng
|
2002
|
C VH:0121
|
122
|
Nguyễn Thanh Xuân
|
Một số tôn giáo ở Việt Nam
|
Tôn giáo
|
2005
|
C VH:0122
|
123
|
T/c VH nghệ thuật
|
Mỹ Sơn: Di sản thế giới
|
UBND huyện Duy Xuyên
|
2001
|
C VH:0123
|
124
|
|
Nhà thờ lớn Phát Diệm
|
Nxb Hà Nội
|
1999
|
C VH:0124
|
125
|
Nguyễn Thế Long
|
Nho học ở Việt Nam: Giáo dục và thi cử
|
Giáo dục
|
1995
|
C VH:0125
|
126
|
TS. KTS. E.Lip
|
Nghệ thuật kiến trúc theo văn hóa cổ Trung Hoa
|
|
1981
|
C VH:0126
|
127
|
Tống Trung Tín
|
Nghệ thuật điêu khắc Việt Nam thời Lý và thời Trần (thế kỷ XI – XIV)
|
Nxb KH xã hội
|
1997
|
C VH:0127
|
128
|
Triệu Thúc Đan, Nguyễn Quân, Phạm Công Thành
|
Nghệ thuật hoành tráng
|
Văn hóa
|
|
C VH:0128
|
129
|
Trần Khánh Chương
|
Nghệ thuật Gốm Việt Nam
|
Nxb Mỹ thuật
|
1990
|
C VH:0129
|
130
|
ĐH Mỹ thuật
|
Người Việt Nam
|
Nxb Mỹ thuật
|
2000
|
C VH:0130
|
131
|
Pierre Merlin
|
Quy hoạch đô thị
|
Thế giới
|
1993
|
C VH:0131
|
132
|
Trần Quốc Vượng
|
Trên mảnh đất Cổ Loa lịch sử
|
Sở VHTT Hà Nội
|
|
C VH:0132
|
133
|
Giang Thu, Trần Sản
|
Tìm hiểu hội mở mặt Thủy Nguyên, hát đúm Hải Phòng
|
VH thông tin
|
2003
|
C VH:0133
|
134
|
Viện Đông Nam á
|
Tháp cổ Champa sự thật và huyền thoại
|
VH thông tin
|
1994
|
C VH:0134
|
135
|
Lê Quang Nghiêm
|
Tục thờ cúng của ngư phủ Khánh Hòa
|
|
1970
|
C VH:0135
|
136
|
Trần Lâm Biền
|
Trang trí trong mỹ thuật truyền thống của người Việt
|
|
2001
|
C VH:0136
|
137
|
Trần Phương Anh, Trần Thúy Anh
|
Tố tụng hình sự từ góc nhìn Văn hóa
|
ĐH QG Hà Nội
|
2005
|
C VH:0137
|
138
|
á Nam Trần Tuấn Khải
|
Tam Tổ hành trạng
|
Tủ sách cổ văn
|
1971
|
C VH:0138
|
139
|
|
Thắng cảnh chùa Keo Thái Bình
|
|
|
C VH:0139
|
140
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Phố cổ Hội An và việc giao lưu văn hóa ở Việt Nam
|
Đà Nẵng
|
2004
|
C VH:0140
|
141
|
Vũ Cao Đàm
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
KH và Mỹ thuật
|
1998
|
C VH:0141
|
142
|
Đông Hồ
|
Ức Viên thi thoại
|
Văn hóa
|
1996
|
C VH:0142
|
143
|
Phạm Xuân Độ
|
Sơn Tây tỉnh địa chí
|
|
1941
|
C VH:0143
|
144
|
|
Văn bia Văn Miếu
|
Thế giới
|
1993
|
C VH:0144
|
145
|
Viện NC Hán Nôm
|
Văn bia thời Mạc
|
Nxb KHXH
|
1996
|
C VH:0145
|
146
|
Hồ Sỹ Vịnh (chủ biên)
|
Văn hóa vì con người
|
T/c VHNT
|
1993
|
C VH:0146
|
147
|
Trần Sỹ Huệ
|
Văn hóa vật chất nông thôn Phú Yên
|
Hà Nội
|
2001
|
C VH:0147
|
148
|
Nhiều tác giả
|
Văn hóa nghệ thuật Trung Bộ
|
|
1998
|
C VH:0148
|
149
|
Trần Thúy Anh, Nguyễn Thu Thủy, Nguyễn Thị Anh Hoa
|
Ứng xử văn hóa trong du lịch
|
Nxb ĐHQGHN
|
1992
|
C VH:0149
|
150
|
Trương Thìn
|
Việc tang lễ (sách phong tục)
|
Văn hóa Dân tộc
|
|
C VH:0150
|
151
|
A.A. Belik
|
Văn hóa học những lý thuyết nhân học văn hóa
|
T/c VHNT
|
2000
|
C VH:0151
|
152
|
|
Văn hóa nguyệt san, Cơ quan nghiên cứu và phổ thông – số 52 tháng 7 năm 1960
|
|
1960
|
C VH:0152
|
153
|
Michel Fragonard
|
Văn hóa thế kỷ XX từ điển lịch sử văn hóa
|
Nxb CT QG
|
|
C VH:0153
|
154
|
Phạm Đình Hổ
|
Vũ Trung tùy bút
|
Văn học
|
1989
|
C VH:0154
|
155
|
TT BTDT cố đô Huế
|
Bảo tồn và phát huy giá trị Tuồng cung đình Huế
|
Huế
|
2001
|
C VH:0155
|
156
|
|
Yên Tử non thiêng
|
Quảng Ninh
|
1984
|
C VH:0156
|
157
|
Bộ Văn hóa Thông tin
|
Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc Dân tộc:
|
T/c VHNT
|
1999
|
C VH:0157
|
158
|
Mai Thanh Hải
|
Tôn giáo: thế giới và Việt Nam
|
Công an Nhân dân
|
1998
|
C VH:0158
|
159
|
Trần Trọng Kim
|
Phật Giáo
|
Tôn giáo
|
2003
|
C VH:0159
|
160
|
Trần Quốc Vượng
|
Môi trường- con người và văn hóa
|
Viện Văn hóa
|
2005
|
C VH:0160
|
161
|
Nguyễn Quang Hưng
|
Công giáo VN thời kỳ triều Nguyễn (1802- 1883)
|
|
|
C VH:0161
|
162
|
Nguyễn Văn Khoan
|
Nghiên cứu về cái Đình và việc thờ Thành Hoàng ở các làng Bắc Bộ
|
|
|
C VH:0162
|
163
|
Trần Quốc Vượng
|
Trong Cõi
|
Nxb Trăm Hoa
|
1993
|
C VH:0163
|